| 1. Bạch Dương:
Ưu điểm: - Làm gì cũng rất tích cực, nhiệt tình, tràn đầy sức sống - Có nghĩa khí - Lạc quan, cầu tiến, tự tin - Dám tiếp nhận những quan điểm mới - Quyết đoán - Thẳng thắn, chính trực - Dám chấp nhận thử thách - Không sợ quyền thế Khuyết điểm: - Luôn coi mình là cái rún của vũ trụ, thiếu nhẫn nại, bất cẩn - Hơi ba hoa - Nói ko biết nghĩ - Làm ào ào ko lường hậu quả - Cả thèm chóng chán - Hay nổi điên – dê điên 2. Kim Ngưu:
Ưu điểm: - Rất chi là tốt nhịn - Chung tình - Có năng khiếu nghệ thuật bẩm sinh - Thành thật - Làm việc cò kế hoạch, kiên trì tới cùng - Có chính kiến - Yêu hòa bình - Sống có nguyên tắc - Là chỗ dựa vững chắc Khuyết điểm: - Tính chiếm hữu rất mạnh, hay ganh đua - Cố chấp - Thiếu cân đối , ko thích hợp làm việc theo nhóm - Thái độ làm việc quá nghiêm túc - Thiếu óc hài hước 3. Song Tử:
Ưu điểm: - Đa tài đa nghệ - Ứng biến rất nhanh, năng lực thích ứng tốt - Đa mưu túc trí - Khôn khéo linh hoạt, giao tiếp tốt - Có sức sống mạnh mẽ - Biết tiến biết lùi, biết cân nhắc - Hài hước
Khuyết điểm: - Mau chán - Ưa thay đổi, sống vô nguyên tắc - Làm việc cà lơ phất phơ, thiếu chuyên tâm - Lươn lẹo ~ - Rất dễ căng thẳng - Không kiên định - Thiếu chung thủy - Làm cho người ta có cảm giác “thằng này ko đáng tin~”
4. Cự Giải:
Ưu điểm: - Chân thành - Trí tưởng tượng phong phú - Hoài cựu, trọng tình nghĩa - Rất chi là bao dung - Trực giác nhạy bén - Biết quan tâm, chăm sóc người khác - Luôn hiểu ý người khác theo hướng tích cực - Có tấm lòng đồng cảm
Khuyết điểm: - Làm việc theo tâm trạng - Hay do dự, bỏ thì thương mà vương thì tội - Quá đa sầu đa cảm - Không biết đánh vần chữ “hợp lý” - Không biết suy nghĩ lý tính hơn - Không chịu được sự đả kích - Nói chuyện vòng vo tam quốc, ko dám nói thẳng - Tinh thần tự vệ quá quyết liệt - Đắm chìm trong quá khứ, ko dám đối diện với hiện thực - Hay có những “phút yếu lòng”
5. Sư Tử:
Ưu điểm: - Có năng lực lãnh đạo và tổ chức - Biết cách khích lệ người khác - Nhiệt tình vui vẻ, chân thành và rộng rãi - Phóng khoáng, ko chấp nhặt - Luôn giữ lời - Lạc quan - Không đa nghi - Thành khẩn, chính trực
Khuyết điểm: - Quá sĩ diện - Đao to búa lớn, thích lập công - Tự cho mình hơn người khác - Thích được bợ đít ~ - Không biết tiết kiệm là giề - Thích chỉ huy người khác - Bảo thủ cố chấp, tự cho mình là đúng - Luôn thẳng chứ không cong ~
6. Xử Nữ:
Ưu điểm: - Yêu thích sự hoàn mỹ, ko bao giờ nản lòng - Thành thật - Làm việc cẩn trọng - Chăm chỉ - Biết thân biết phận - Nhũn nhặn, ko khoa trương - Có óc quan sát tốt - Kiên trì - trung thực trong tình yêu
Khuyết điểm: - Hay soi mói, bới lông tìm vết - Chấp nhặt những chuyện vặt - Hay lo bò trắng răng - Có khuynh hướng mắc bịnh sạch sẽ
7. Thiên Bình:
Ưu điểm: - Công bằng, khách quan - Thích ứng tốt - Biết thưởng thức cái đẹp - Óc phân tích logic - Háo hoa phong nhã - Cao thủ tình yêu sến rện - Thích hợp làm công việc ngoại giao - Biết khi nào cần cong, khi nào cần thẳng
Khuyết điểm: - Hay do dự, thiếu quyết đoán - Không kiên định, hay bị người khác chõ mồm vào xúi bẩy - Sợ đắc tội với người khác - Không thể gánh vác trách nhiệm, ko thể chịu áp lực - So đo, ko bao giờ chịu thiệt - Sợ phiền phức - Thích viện cớ để trốn tránh - Thích hưởng thụ, ham ăn làm biếng - Phóng điện búa xua - Không có ý thức cảnh tỉnh bản thân
8. Thần Nông:
Ưu điểm: - Mưu tính sâu xa - Ân oán phân minh - Trực giác nhạy bén - Không sợ khó khăn, kiên trì tới cùng - Trọng nghĩa khí - Có sức hấp dẫn bẩm sinh ~ - Thích hợp làm “phòng chứa bí mật”, rất kín miệng
Khuyết điểm: - Quá ham muốn hơn người - Tính chiếm hữu rất cao - Hay đố kị - Hay ghen - Đa nghi tào tháo - Thích trả thù - Luôn cho là mình đúng - Làm theo cảm tính, biết mà vẫn phạm - Nói vậy mà ko phải vậy, lòng dạ sâu xa - Yêu rất đậm và hận rất sâu ~
9. Nhân Mã:
Ưu điểm: - Lạc quan bẩm sinh - Sống có lý tưởng - Bộc trực, thẳng thắn - Hài hước, yêu hòa bình - Đối xử tốt với mọi người - Thích cứu nhân độ thế - Chịu được mọi đả kích
Khuyết điểm: - Cẩu thả - Vì là ngựa nên ruột rất thẳng, hay làm mếch lòng người khác - Thiếu kiên nhẫn - Không hiểu nhân tình thế thái - Xốc nổi - Không nghe lời khuyên của người khác - Quá lý tưởng hóa, ko hiện thực - Làm việc thiếu kế hoạch - Vui buồn thất thường
10. Ma Kết:
Ưu điểm: - Thực tế - Thành thật - Ý chí quật cường, ko dễ bị ảnh hưởng - Cẩn thận - Biết cách khắc phục khó khăn - Tuân thủ nguyên tắc - Khiêm tốn - Hài hước
Khuyết điểm: - Quá thực dụng - Cố chấp - Thiếu lạc quan - Chủ nghĩa cá nhân - Không có óc lãng mạn - Thiếu sự quan tâm và nhiệt tình với người khác - Giao tiếp kém - Không giỏi tùy cơ ứng biến
11.Bảo Bình:
Ưu điểm: - Yêu tự do - Có tinh thần nhân đạo - Có óc sáng tạo - Thông minh - Độc lập, có gout - Thích giúp đỡ người khác - Thành thật trong tình yêu
Khuyết điểm: - Thiếu hiện thực - Cái gì cũng muốn biết cho bằng được - Quá tự tin vào khả năng phán đoán của mình - Hay thay đổi - Rất khó chân thành với bạn bè - Quá cường điệu về quyền tự do của bản thân - Thích lo chuyện thiên hạ
12. Song Ngư:
Ưu điểm: - Tình cảm phong phú ~ - Nhân hậu, có lòng xả thân, ko tự tư tự lợi - Trí tưởng tượng phong phú - Hiểu ý - Trực giác tốt - Bao dung độ lượng - Lễ phép, ôn hòa - Dễ tin người, ko đa nghi - Lãng mạn
Khuyết điểm: - Thiếu thực tế, thần kinh hoang tưởng - Tình cảm sâu đậm, đa sầu đa cảm - Không kiên định dứt khoát - Không dám đối mặt với thực tế - Thường hay bị u uất và ko thoát ra được - Dễ sa vào thói quen nói xạo - Không thích hợp giữ tiền - Dễ bị ảnh hưởng - Làm việc theo cảm tính
Nguồn: Sưu Tầm | |